Thông tin liên hệ
- 0903 177 877
- hotro@xecung.com.vn
Xuất hiện tại Việt Nam năm 2006, sau hơn 10 năm nghiên cứu phát triển và cải tiến, thay đổi phù hợp với xu hướng thời đại. Innova ngày càng nhận được sự ưu ái từ phía khách hàng.
Đến nay Toyota Innova đã có nhiều phiên bản khác nhau, mỗi phiên bản đều có nét riêng biệt rất riêng.
Innova 2021 là phiên bản có kích thước phù hợp với địa hình di chuyển ở nước ta, nhất là khoảng sáng gầm cao , người sử dụng có thể thoải mái di chuyển qua những đoạn đường dốc, ngập nước.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2021 |
Innova G |
Innova Venturer |
Innova V |
Innova E |
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) |
4.735x1.830x1.795 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2750 |
2750 |
2750 |
2750 |
Chiều rộng cơ sở (mm)
|
1540/1540 |
1540/1540 |
1540/1540 |
1540/1540 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
178 |
178 |
178 |
178 |
Góc thoát (mm) |
21/25 |
21/25 |
21/25 |
21/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.4 |
5.4 |
5.4 |
5.4 |
Dung tích bình nhiên liệu |
70 |
70 |
70 |
70 |
Dung tích khoang hành lý (L) |
264 |
264 |
264 |
264 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2360 |
2360 |
2360 |
2360 |
Innova 2021 có thiết kế ngoại thất đơn giản nhưng vẫn có nét trẻ trung đặc trưng của dòng xe này, dù có sử dụng xe lâu năm không sợ bị lỗi thời.
Đầu xe có nét mạnh mẽ, bề thế và cứng cáp, đây cũng được xem là điểm nhấn riêng biệt nhận diện thương hiệu của Toyota Innova.
Ngoài ra, Innova bản 2.0V được hãng sản xuất nâng cấp tối ưu để đạt đến độ sang trọng, hiện đại cần thiết.
Phần đuôi xe đường bệ trang bị ăn-ten dạng vây cá mập nêu bật lên sức hút đầy mạnh mẽ cá tính. Cửa sau có thiết kế góc cạnh tạo đường nét sắc sảo nên nhìn chung tổng thể xe toát vẻ vững chãi, kiên cố trên mọi hành trình.
Thông số ngoại thất Innova 2021 |
Innova E |
Innova G |
Innova Venturer |
Innova V |
Đèn chiếu gần |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
LED |
Đèn chiếu xa |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Điều khiển đèn tự động |
Không có |
Không có |
Không có |
Có |
Cân bằng góc chiếu |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
Tự động |
Đèn chờ dẫn đường |
Không có |
Không có |
Không có |
Có |
Cụm đèn sau |
Bóng thường |
Bóng thường |
Bóng thường |
Bóng thường |
Đèn báo phanh trên cao |
LED |
LED |
LED |
LED |
Đèn sương mù trước |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài |
Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện |
Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện |
Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện |
Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện |
Gạt mưa trước |
Gián đoạn |
Gián đoạn |
Gián đoạn |
Gián đoạn |
Sấy kính sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Ăng ten |
Vây cá mập |
Vây cá mập |
Vây cá mập |
Vây cá mập |
Cánh hướng gió sau |
Không |
Không |
Không |
Có |
Ưu điểm đầu tiên của khoang nội thất Innova 2021 là thiết kế rộng rãi với 8 vị trí ghế ngồi. Đáp ứng nhiều mục đích sử dụng của người dùng như chở hàng hóa, gia đình hay di chuyển hàng ngày. Với khả năng điều chỉnh ghế linh hoạt để tối đa điện tích khoang hành lý, người dùng sẽ hoàn toàn thoải mái và không cần lo lắng khi di chuyển xa phải mang nhiều đồ đạc lỉnh kỉnh.
Không chỉ vậy, các trang thiết bị trên chiếc MPV này đạt tiêu chuẩn cao cấp gây ấn tượng so với dòng xe cùng phân khúc khác. Tay lái trên xe Innova kết hợp chất liệu da tự nhiên cao cấp, mạ bạc trang nhã và phần gỗ hơi cùng màu với da ghế . Sự kết hợp đồng đều đẹp mắt tích hợp đồng thời các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay và màn hình hiển thị đa thông tin càng làm cho dáng vẻ vừa quyền uy vừa hiện đại lịch lãm.
Thêm điểm đáng nói nữa , nội thất trên xe còn được hãng nghiên cứu bổ sung thêm những chi tiết nhỏ nhặt nhưng lại thể hiện ý nghĩa rằng Toyota đã luôn cố gắng hiểu tâm lý người dùng mục đích mang tới trải nghiệm hoản hảo nhất như ngăn đựng mắt kính, giá giữ ly phía trước, hộp để đồ có khả năng làm mát
Thông số nội thất Innova 2021 |
Innova E |
Innova G |
Innova Venturer |
Innova V |
Số chỗ ngồi |
8 |
8 |
8 |
7 |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Nỉ cao cấp |
Nỉ cao cấp |
Da |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế khách trước |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế 2 |
Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Ghế rời, chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế 3 |
Gập 50:50, ngả lưng |
Gập 50:50, ngả lưng |
Gập 50:50, ngả lưng |
Gập 50:50, ngả lưng, gập sang 2 bên |
Tay lái |
3 chấu, urethane |
3 chấu, bọc da, mạ bạc |
3 chấu, bọc da, mạ bạc |
3 chấu, bọc da, mạ bạc |
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Có |
Có |
Có |
Có |
Tay lái điều chỉnh hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Gương chiếu hậu trong |
Cùng màu nội thất |
Ốp gỗ, viền bạc |
Ốp gỗ, viền bạc |
Ốp gỗ, viền bạc |
Ốp trang trí nội thất |
Cùng màu nội thất |
Ốp gỗ, viền bạc |
Ốp gỗ, viền bạc |
Ốp gỗ, viền bạc |
Cụm đồng hồ |
Analog |
Optitron |
Optitron |
Optitron |
Đèn báo Eco |
Có |
Có |
Có |
Có |
Báo vị trí cần số |
Có |
Có |
Có |
Có |
Màn hình đa thông tin |
Đơn sắc |
TFT 4.2inch |
TFT 4.2inch |
TFT 4.2inch |
Điều hòa |
Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động |
Tự động |
Hệ thống âm thanh |
CD |
DVD, màn hình cảm ứng 7inch |
DVD, màn hình cảm ứng 7inch |
DVD, màn hình cảm ứng 7inch |
Cổng kết nối AUX/USB |
Có |
Có |
Có |
Có |
Số loa |
6 |
6 |
6 |
6 |
Khóa cửa điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Không |
Không |
Không |
Không |
Khóa cửa từ xa |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống động cơ vận hành xe Innova nhận về nhiều đánh giá cao và sự hài lòng từ phía khác hàng. Tính năng vận hành ổn định, động cơ bền bỉ, trang bị hệ thống an toàn được nâng cấp tối ưu ở phiên bản 2021.
Động cơ 1 TR-FE được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén cũng được tăng lên đồng thời giảm ma sát hoạt động . Điều này đã hỗ trợ động cơ đạt được công suất và mô men cao hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn. Đồng thời cũng hạn chế tiếng ồn đáng kể, giúp người dùng tận hưởng trọn vẹn những phút giây bên gia đình.
Trang bị hộp số sàn 5 cấp trên bản MT ( hộp số 6 cấp trên bản AT) chuyển số mượt mà hơn nhưng không làm mất đi khả năng vận hành mạnh mẽ khi cầm lái.
Hệ thống vận hành Innova 2021 |
Innova E |
Innova E |
Innova Venturer |
Innova V |
Loại động cơ |
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I |
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I |
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I |
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I |
Số xy lanh, bố trí |
4, thẳng hàng |
4, thẳng hàng |
4, thẳng hàng |
4, thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) |
1998 |
1998 |
1998 |
1998 |
Tỉ số nén |
10.4 |
10.4 |
10.4 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Công suất tối đa (HP) |
137/5600 |
137/5600 |
137/5600 |
137/5600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) |
183/400 |
183/400 |
183/400 |
183/400 |
Hệ truyền động |
Cầu sau |
Cầu sau |
Cầu sau |
Cầu sau |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Phanh trước/sau |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
ABS/EBD/BA |
Có |
Có |
Có |
Có |
TSC/TRC/HLA |
Có |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Không |
Không |
Không |
Có |
Cảm biến lùi |
Có |
Có |
Có |
Có |
Số túi khí |
3 |
7 |
7 |
7 |
Treo trước/sau |
Tay đòn kép/liên kết 4 điểm |
Tay đòn kép/liên kết 4 điểm |
Tay đòn kép/liên kết 4 điểm |
Tay đòn kép/liên kết 4 điểm |
Mâm xe |
Mâm đúc 16inch |
Mâm đúc 16inch |
Mâm đúc 16inch |
Mâm đúc 16inch |
Trang bị hệ thống camera lùi tăng khả năng quan sát bao quát cho tài xế, tránh chướng ngại vật giảm tình trạng va chạm khi lùi xe
Cảm biến lùi hỗ trợ nhận diện vật cản khuất tầm nhìn, hệ thống phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ điều khiển lái xe phù hợp để lùi và đỗ xe an toàn
Giả sử khách hàng xảy ra va chạm từ phía sau, đầu và thân hành khách rất có khả năng cao bị đập mạnh vào ghế. Với thiết kế cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ hạn chế chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giảm thiểu tối đa sự cố chấn thương đốt sống cổ
Móc cài ghế trẻ em ISOFIX rất hữu ích đối với những gia đình có trẻ nhỏ. Trang bị này rất hữu ích giúp định vị ghế trẻ em chắn chắn hơn và an toàn, đem lại sự an tâm cho gia đình khi di chuyển.
Cột lái tự đổ
Cột lái tự đổ giúp hạn chế sự cố chấn thương phần ngực cho tài xế khi xảy ra va chạm
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Trường hợp kích thoạt bằng các đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, khiến cho bánh xe không bị bó cứng, tạo thêm thời gian cho người lái duy trì điều khiển xe tránh chướng ngại vật, đảm bảo ổn định không gây ra va chạm
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống này có nhiệm vụ phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh nhất là khi xe đang chất tải hay vào cua
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong những trường hợp bất ngờ nguy hiểm, giúp người lái tự tin xử lý những tình huống xấu.
Khung xe
Với kết cấu GOA sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn, tăng khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoanh hành khách nhằm đảm bảo độ an toàn
Hệ thống túi khí
Innova 2021 được tăng cường tối đa 7 túi khí, bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái mà hạn chế cho hành khách phía sau trong tình huống va chạm nguy hiểm xảy ra.
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống cân bằng điện tử VSC có nhiệm vụ kiểm soát tình trạng và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, chắc chắn xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn. Không chỉ vậy, hệ thống còn được trang bị nút tắt (OFF) để tài xế có thể linh hoạt sử dụng.
Hệ thống hỗ trợ khởi hàng ngang dốc ( HAC)
Hệ thống này sẽ hỗ trợ cho xe không bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên những địa hình nghiêng
Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp của xe sẽ tự động nháy sáng khi người lái phanh gấp. Đồng thời cảnh báo cho xe phía sau xử lý kịp thời tránh xảy ra va chạm.
Hy vọng sau bài viết đánh giá chung về thông số, kích thước cũng như nội ngoại thất của Innova bạn đọc sẽ chọn cho mình một phiên bản phù hợp.
Tác giả bài viết: Xế cưng .Com.vn