Thông tin liên hệ
- 0903 177 877
- hotro@xecung.com.vn
Năm 1972, Honda Civic thế hệ đầu tiên chính thức ra mắt thế giới. Trải qua 10 vòng đời với sự cải tiến không ngừng, Civic ngày càng được công chúng toàn cầu đón nhận nhiệt tình.
Tính đến hết tháng 12/2021, đã có tất cả 27,4 triệu xe Honda Civic lăn bánh cùng loạt giải thưởng danh giá như: Xe của năm 2022 khu vực Bắc Mỹ, Top 10 xe có nội thất tốt nhất năm 2021, Top 10 xe có trải nghiệm tốt nhất 2021, Giải thưởng an toàn “Top Safety Pick+”... mang lại niềm tự hào to lớn cho thương hiệu ô tô Nhật Bản.
Honda Civic bắt đầu gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2006. Thế hệ thứ 11 của mẫu xe này vừa có màn "chào sân" Việt vào ngày 16/2/2022 với nhiều nâng cấp lớn, hứa hẹn mang đến cho người tiêu dùng trong nước một mẫu sedan C chuẩn mực nhất. Xe tiếp tục được nhập khẩu Thái Lan với 3 phiên bản gồm E, G và RS.
Giá xe Honda Civic 2022 khởi điểm từ 730 triệu đồng
Tại thời điểm ra mắt, Honda Civic 2022 có 3 tùy chọn phiên bản cùng giá khởi điểm từ 730 triệu đồng. Giá xe Honda Civic mới nhất cho từng phiên bản và tùy chọn màu sắc cụ thể:
BẢNG GIÁ HONDA CIVIC (Triệu đồng) | |||
Phiên bản | Giá xe mới | Giá xe cũ | Chênh lệch |
Honda Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) | 875 | 934 | -59 |
Honda Civic RS (Đen ánh, Xám) | 870 | 929 | -59 |
Honda Civic G (Trắng Ngọc) | 775 | 794 | -19 |
Honda Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) | 770 | 789 | -19 |
Honda Civic E (Trắng Ngọc) | 735 | 734 | +1 |
Honda Civic E (Đen ánh, Xám) | 730 | 729 | +1 |
Có thể thấy, dù nhận nhiều nâng cấp lớn nhưng giá xe Honda Civic 2022 chỉ tăng nhẹ 1 triệu đồng đối với bản E, trong khi 2 bản G và RS đều giảm lần lượt 19 triệu đồng và 59 triệu đồng so với mô hình tiền nhiệm.
ƯU ĐÃI HONDA CIVIC | ||
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) | Ưu đãi |
Honda Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) | 875 | Sử dụng miễn phí Honda CONNECT trong năm đầu |
Honda Civic RS (Đen ánh, Xám) | 870 | |
Honda Civic G (Trắng Ngọc) | 775 | |
Honda Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) | 770 | |
Honda Civic E (Trắng Ngọc) | 735 | |
Honda Civic E (Đen ánh, Xám) | 730 |
Ngoài chương trình ưu đãi từ hãng, mỗi đại lý Honda Việt Nam sẽ có giá bán xe Honda Civic 2022 khác nhau, tùy theo chính sách ưu đãi và kích cầu của từng cơ sở. Khách hàng có nhu cầu mua xe Honda Civic 2022 vui lòng tham khảo thêm thông tin tại: Mua bán xe Honda Civic
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 875.000.000 | 875.000.000 | 875.000.000 | 875.000.000 | 875.000.000 |
Phí trước bạ | 105.000.000 | 87.500.000 | 105.000.000 | 96.250.000 | 87.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.002.337.000 | 984.837.000 | 983.337.000 | 974.587.000 | 965.837.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 |
Phí trước bạ | 104.400.000 | 87.000.000 | 104.400.000 | 95.700.000 | 87.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 996.737.000 | 979.337.000 | 977.737.000 | 969.037.000 | 960.337.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 775.000.000 | 775.000.000 | 775.000.000 | 775.000.000 | 775.000.000 |
Phí trước bạ | 93.000.000 | 77.500.000 | 93.000.000 | 85.250.000 | 77.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 890.337.000 | 874.837.000 | 871.337.000 | 863.587.000 | 855.837.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 |
Phí trước bạ | 92.400.000 | 77.000.000 | 92.400.000 | 84.700.000 | 77.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 884.737.000 | 869.337.000 | 865.737.000 | 858.037.000 | 850.337.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 735.000.000 | 735.000.000 | 735.000.000 | 735.000.000 | 735.000.000 |
Phí trước bạ | 88.200.000 | 73.500.000 | 88.200.000 | 80.850.000 | 73.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 845.537.000 | 830.837.000 | 826.537.000 | 819.187.000 | 811.837.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 730.000.000 | 730.000.000 | 730.000.000 | 730.000.000 | 730.000.000 |
Phí trước bạ | 87.600.000 | 73.000.000 | 87.600.000 | 80.300.000 | 73.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 839.937.000 | 825.337.000 | 820.937.000 | 813.637.000 | 806.337.000 |