Thông tin liên hệ
- 0903 177 877
- hotro@xecung.com.vn
Honda Brio là dòng xe hatchback hạng nhỏ (A) được ra mắt lần đầu tại Việt Nam nhân triển lãm ô tô VMS 2018. Mãi đến tháng 6 năm 2019 thì Honda Brio mới được phân phối chính thức tại Việt Nam. Brio cạnh tranh với các đối thủ Toyota Wigo, Hyundai i10, Kia Morning, Suzuki Celerio, Vinfast Fadil...Xe sử dụng động cơ dung tích 1.2L, công suất tối đa 90Ps. Hộp số sàn 5MT hoặc tự động CVT. Kích thước xe Honda Brio là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm); chiều dài cơ sở 2405mm. Ngoại thất và nội thất của Brio theo đánh giá là khá khẩm hơn Hyundai i10. Bù lại, Brio có giá đắt hơn tất cả các đối thủ
Giá xe Honda Brio G: 418 triệu VNĐ
Giá xe Honda Brio RS: 448-450 triệu VNĐ
Giá xe Honda Brio RS 2 màu: 452-454 triệu VNĐ
Honda City 2021 hiện tại được ra mắt tại Việt nam ngày 09-12-2020 với 3 phiên bản là City 1.5G, City 1.5G và City 1.5RS. Honda City là mẫu xe gia đình cỡ nhỏ (hạng B) khá nổi tiếng của hãng xe Honda, cạnh tranh với các đối thủ Toyota Vios, Kia Soluto, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz....Cái tên City cho thấy đây là chiếc xe hướng đến khách hàng thành thị, thiết kế trẻ trung, hiện đại. Nội thất với đầu DVD, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm. Động cơ 1.5L công suất 119Hp đi kèm hộp số tự động CVT. An toàn với 4-6 túi khí, phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, cảm biến lùi, Cruise Control.
- 3 Phiên bản: City 1.5RS; City 1.5L, 1.5G AT (bản thường)
- Màu sắc (6 màu): Trắng, Bạc, Titan, Đỏ, Xanh, Đen
Giá xe ô tô Honda City 1.5E 2021 số tự động: 499 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Honda City 1.5G 2021 số tự động: 529 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Honda City 1.5L 2021 số tự động: 569 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Honda City 1.5RS 2021 số tự động: 599 triệu VNĐ
Mẫu hatchback của Honda đối thủ của Toyota Yaris, Ford Fiesta, Mazda2 Hatchback đã được ra mắt tại Việt nam vào cuối năm 2017. Xe được trang bị động cơ 1.5L công suất 120Ps, hộp số tự động CVT. Kích thước DxRxC: 3955x 1694x 1524mm, chiều dài cơ sở 2530mm, khoảng sáng gầm xe 137mm, bán kính vòng quay tối thiểu 5.4m. Ngoại thất với thiết kế duyên dáng và hiện đại, nội thất tươm tất với ghế nỉ dạng magicseat tiện lợi, màn hình DVD, điều hòa tự động, đề nổ thông minh Start-Stop....Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
- 3 phiên bản: Jazz 1.5V; 1.5VX; 1.5RS
- 6 Màu sắc: Trắng, Bạc, Cam, Đỏ, Xám, Đen
Giá xe Honda Jazz 1.5V 2021: 544 triệu VNĐ
Giá Honda Jazz 1.5VX 2021: 594 triệu VNĐ
Giá Honda Jazz 1.5RS 2021: 624 triệu VNĐ
Honda Civic là dòng xe hạng C, ra mắt tại Việt năm từ năm 2006. Honda Civic nổi tiếng với thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm chất thể thao. Phiên bản Civic Facelift 2021 được ra mắt chính thức từ tháng 4 năm 2019 với cải tiến nhẹ về thiết kế ngoại thất cũng như nội thất, đem đến một diện mạo mới tô đậm cá tính trẻ trung, năng động và phong cách thể thao. Có 3 phiên bản là Civic 1.5RS, 1.5G và 1.8E đều là sedan và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Động cơ 1.5L Vtec Turbo tăng áp cho công suất mạnh mẽ khó tin, đạt 170Hp. Còn bản động cơ 1.8E thì chỉ có công suất 139 mã lực. Hộp số tự động CVT cho cả 3 phiên bản. Kích thước xe cũng gia tăng và bố trí nội thất hợp lý khiến khoang lái và hành khách rộng rãi hơn bản cũ, chế độ lái tiết kiệm Eco, kiểm soát hành trình, chống lật xe khi cua, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 6 túi khí...
Màu: Đỏ đam mê (RS), Ghi bạc, Xanh đậm, Đen, Trắng ngọc trai
Giá xe Civic 1.5 RS: 929 triệu VNĐ
Giá xe Civic 1.5G: 789 triệu VNĐ
Giá Honda Civic 1.8E: 729 triệu VNĐ
Honda Accord, mẫu sedan hạng D, thế hệ mới chính thức được giới thiệu tại triển lãm Việt Nam Motor Show tháng 10 năm 2019. Honda Accord là đối thủ xứng tầm của Toyota Camry trên thế giới. Nhưng tại Việt nam có vẻ Accord chịu nhiều lép vế so với Camry, thậm chí cả Mazda 6. Honda Accord 2021 tại Việt Nam chỉ có duy nhất 1 tùy chọn động cơ là 1.5 Turbo, công suất 188Hp, momen xoắn 260Nm, tức khỏe hơn Camry và Mazda6 một chút. Tuy thế nhưng giá xe ô tô Honda Accord mới vẫn được định giá khá cao.
Giá xe Honda Accord 1.5 AT Turbo giá: 1,319 tỷ VNĐ
- Màu xe: Đen, Bạc. Với màu trắng quý phái thì giá 1,329 tỷ VNĐ
Trong tháng này, Honda Accord form cũ vẫn còn, mức hỗ trợ, giảm giá cho khách hàng vẫn còn khá lớn.
Mẫu xe Crossover 5 chỗ hạng B mới về Việt Nam là Honda HRV, nhằm cạnh tranh trực tiếp với Ford Ecosport, Hyundai Kona. Xe sử dụng động cơ 1.8L công suất 141 sức ngựa, hộp số tự động CVT. Kích thước xe DRC là 4.334mm x 1.772mm x 1.605mm. Chiều dài cơ sở 2610mm; khoảng sáng gầm xe 170mm. Đặc biệt là đây là mẫu xe có 5 chỗ ngồi, bù đắp thiếu hụt của Honda CRV nay đã chuyển sang 7 chỗ.
Giá xe Honda HRV 1.8G: 786 triệu VNĐ
Giá xe Honda HRV 1.8L: 866-871 triệu VNĐ
Khuyến mãi: 50% LPTB
Sau thành công của Honda CRV và Honda HRV, dự kiến mẫu xe 7 chỗ Honda BR-V cũng sẽ được Honda Việt Nam phân phối chính thức trong thời gian tới. BRV có kích thước dài và rộng hơn HRV 1 chút, cụ thể: 4.453 x 1.735 x 1.666 mm; chiều dài cơ sở 2662mm; khoảng sáng gầm 201mm. Chiếc Crossover 7 chỗ này dùng động cơ dung tích 1,5L công suất 120Ps; hộp số tự động CVT. Đối thủ của BRV là Toyota Rush, Mitsubishi Xpander
Honda CRV (07 chỗ)
Honda CR-V phiên bản cải tiến chính thức được giới thiệu tại Việt nam vào ngày 30 tháng 7 năm 2020. Điểm mới chính là xe được lắp ráp trong nước cùng với trang bị an toàn mới thông minh hơn. CR-V lắp ráp vẫn gồm 3 phiên bản CR-V E, CR-V G và CR-V L. Honda CRV sử dụng động cơ xăng 1.5L Vtec Turbo công suất 188Hp, hộp số vô cấp CVT. Ngoại thất hoàn toàn mới theo hướng thể thao hiện đại, đèn trước full LED, đèn sau hình lưỡi hái lạ mắt. Nội thất gây hứng thú với 7 chỗ ngồi, màn hình DVD, điều hòa tự động, cửa sổ trời (bản L), cốp sau chỉnh điện. Vận hành và an toàn với phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, cảnh báo va chạm, cảnh báo buồn ngủ, hỗ trợ giữ làn đường, phanh tay điện tử, ga tự động thích ứng....Đối thủ chính của CRV là Mazda CX-5 cũng đã ra mắt tại Việt nam nhưng lại chỉ có 5 chỗ.
Giá xe Honda CR-V LSE: 1,138 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Honda CR-V1.5 L: 1,118 tỷ VNĐ
Giá ô tô Honda CRV 1.5G: 1,048 tỷ VNĐ
Giá xe Honda CRV 1.5E: 998 triệu VNĐ
Khuyến mãi: 50% LPTB
Trên đây chỉ là bảng giá ô tô Honda niêm yết. Giá bán thực tế còn tùy thuộc từng đại lý, vùng miền và từng thời điểm. Ngoài ra chi phí lăn bánh, ra biển còn thêm phí trước bạ, tiền biển, phí đường bộ, đăng kiểm, bảo hiểm. Các thủ tục mua xe trả góp vui lòng liên hệ với các đại lý ô tô Honda VietNam để có thông tin chi tiết nhất.
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA THÁNG 07/2021 | ||
Phiên bản xe | Kiểu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Honda Brio G | hatchback | 418 |
Honda Brio RS | hatchback | 448-450 |
Honda Brio RS (2 màu) | hatchback | 452-454 |
Honda City 1.5E | sedan | 499 |
Honda City 1.5G | sedan | 529 |
Honda City 1.5L | sedan | 569 |
Honda City 1.5RS | sedan | 599 |
Honda City 1.5 (số sàn) | sedan | Ngừng SX |
Honda Jazz 1.5 V CVT | hatchback | 544 |
Honda Jazz 1.5 VX CVT | hatchback | 594 |
Honda Jazz1.5 RS CVT | hatchback | 624 |
Honda Civic 1.5RS | sedan | 929 |
Honda Civic 1.5G | sedan | 789 |
Honda Civic 1.8E | sedan | 729 |
Honda Accord 1.5 Turbo | sedan | 1319 - 1329 |
Honda HR-V 1.8G | Crossover 5 chỗ | 786 |
Honda HR-V 1.8L | Crossover 5 chỗ | 866-871 |
Honda CR-V 1.5L | Crossover 7 chỗ | 1118 |
Honda CR-V 1.5G | Crossover 7 chỗ | 1048 |
Honda CR-V 1.5E | Crossover 7 chỗ | 998 |
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn!